🔍
Search:
LÂU DÀI
🌟
LÂU DÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
분량이나 시간상의 길이 등이 예상보다 상당히 많거나 긺을 나타내는 말.
1
DÀI DÀI, LÂU DÀI:
Từ thể hiện phân lượng hay chiều dài thời gian… khá nhiều hoặc dài hơn dự kiến.
-
Danh từ
-
1
한곳에서 오래 삶.
1
SỰ CƯ TRÚ LÂU DÀI:
Cuộc sống lâu dài ở một nơi.
-
Phó từ
-
1
오랫동안 계속해서 내내.
1
LÂU, DÀI, LÂU DÀI:
Liên tục trong khoảng thời gian rất lâu.
-
☆☆
Định từ
-
1
이미 지나간 시간이 긴.
1
LÂU, LÂU DÀI, LÂU ĐỜI:
Thời gian đã trôi qua lâu dài.
-
Danh từ
-
1
먼 미래까지 미리 내다보고 세우는 크고 중요한 계획.
1
KẾ HOẠCH LÂU DÀI, KẾ HOẠCH TRĂM NĂM:
Kế hoạch lớn và quan trọng được lập ra với cái nhìn xa cho cả tương lai.
-
☆
Tính từ
-
1
물건이 쉽게 닳거나 끊어지지 않고 견디는 힘이 세다.
1
DAI:
Đồ vật không dễ cũ mòn hay đứt rời và có sức chịu đựng mạnh mẽ.
-
2
목숨이 끊어지지 않고 계속 붙어 있다.
2
DAI DẲNG:
Mạng sống không bị cắt đứt và tiếp diễn.
-
3
행동이나 일의 상태가 오래 이어지거나 잘 견디는 성질이 있다.
3
ĐẰNG ĐẴNG, DAI DẲNG, LÂU DÀI:
Trạng thái hành động hay công việc kéo dài lâu hoặc có tính chất chịu đựng tốt.
-
Danh từ
-
1
자격을 갖춘 외국인에게 주는, 그 나라에서 살 수 있는 권리.
1
QUYỀN CƯ TRÚ LÂU DÀI, QUYỀN CƯ TRÚ VĨNH VIỄN:
Quyền giành cho người nước ngoài có đủ tư cách, có thể sống ở đất nước đó.
-
Danh từ
-
1
죄를 짓거나 징계를 받거나 스스로 그만두지 않는 한, 평생 동안 일할 수 있는 직위.
1
NGHỀ LÀM VIỆC TRỌN ĐỜI, VỊ TRÍ LÀM VIỆC LÂU DÀI:
Vị trí công việc mà nếu không phạm tội, bị phạt hoặc tự xin nghỉ thì có thể làm việc suốt cuộc đời.
-
Động từ
-
1
같은 약이나 음식을 오랫동안 계속해서 먹다.
1
ĂN THƯỜNG XUYÊN, UỐNG DÀI HẠN, UỐNG LÂU DÀI, UỐNG TRƯỜNG KỲ:
Liên tục ăn uống cùng một loại thức ăn hay thuốc trong thời gian dài.
-
Động từ
-
1
대대로 그곳에서 태어나서 살게 되다. 또는 그곳에 들어와서 정착하게 되다.
1
ĐƯỢC ĐỊNH CƯ, TRỞ NÊN ĂN SÂU, TRỞ NÊN GẮN BÓ LÂU DÀI VỚI ĐỊA PHƯƠNG:
Đời đời được sinh ra và sống ở nơi đó. Hoặc đến và trở nên định cư ở nơi đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
1
XA:
Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.
-
2
시간적인 사이가 길다.
2
LÂU, DÀI, LÂU DÀI:
khoảng có tính chất thời gian dài
-
3
어떠한 수준에 많이 떨어져 있다.
3
XA, XA VỜI, CÒN XA:
còn cách xa nhiều với một tiêu chuẩn nào đó
-
4
지금으로부터 시간이 많이 남아 있다. 오랜 시간이 필요하다.
4
CÒN LÂU:
Thời gian còn nhiều tính từ thời điểm bây giờ, cần thời gian dài.
-
5
서로의 사이가 가깝지 않다.
5
XA CÁCH:
Khoảng cách giữa hai bên không gần (quan hệ, tình cảm).
-
6
친척 관계가 가깝지 않다.
6
XA:
Mối quan hệ thân tộc không gần (bà con xa).
-
7
(비유적으로) 어떠한 시간이 채 되기도 전이다.
7
KHÔNG HƠN, KHÔNG QUÁ, CHẲNG ĐƯỢC:
(mang tính ẩn dụ) Trước khi đạt được một mức thời gian nào đó.
🌟
LÂU DÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
밤에 잠을 자지 못하는 상태가 오래도록 계속되는 증상.
1.
BỆNH MẤT NGỦ, CHỨNG MẤT NGỦ:
Triệu chứng mà tình trạng không ngủ được vào ban đêm liên tục lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀져 버린 성질.
1.
TẬP TÍNH, THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG:
Tính chất tự dưng trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
2.
어떤 병이나 증상이 습관처럼 되풀이하여 일어나는 성질.
2.
Tính chất bệnh hay triệu chứng nào đó xuất hiện lặp đi lặp lại như thói quen.
-
Tính từ
-
1.
오랜 경험이 있어 익숙하다.
1.
CHÍN CHẮN, GIÀ DẶN , LÃO LUYỆN, ĐIÊU LUYỆN:
Thuần thục vì có kinh nghiệm lâu dài.
-
Động từ
-
1.
한 장소에 계속 머무르다.
1.
ĐỊNH CƯ, ỔN ĐỊNH CUỘC SỐNG:
Lưu lại một nơi lâu dài.
-
2.
한 직장이나 직위에서 그대로 계속 일하다.
2.
ỔN ĐỊNH CÔNG VIỆC, ỔN ĐỊNH CÔNG TÁC:
Làm việc lâu dài tại một chỗ làm hoặc vị trí nào đó.
-
☆☆
Định từ
-
1.
오랜 기간에 걸치는.
1.
MANG TÍNH TRƯỜNG KÌ:
Kéo dài trong khoảng thời gian lâu dài.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
물체의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 두 끝이 멀리 떨어져 있다.
1.
DÀI:
Khoảng cách giữa hai đầu mút của một vật thể cách xa nhau.
-
2.
한 때에서 다음의 한 때까지 이어지는 시간이 오래다.
2.
DÀI, LÂU, KÉO DÀI:
Thời gian nối tiếp từ một lúc đến lúc tiếp theo là lâu dài.
-
3.
글의 분량이나 말수가 많다.
3.
DÀI, DÀI DÒNG:
Lượng bài viết hay số chữ nhiều.
-
4.
소리나 한숨 등이 오래 계속되다.
4.
DÀI, SÂU:
Âm thanh hay hơi thở kéo dài lâu.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
BIẾN THÀNH THÓI QUEN, QUEN THÓI, TẠO THÀNH THÓI QUEN, TẠO THÀNH NẾP:
Hành động nào đó tự nhiên trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 상태가 오래 계속됨. 또는 어떤 일이나 상태를 오래 계속함.
1.
SỰ LIÊN TIẾP DUY TRÌ, SỰ TIẾP DIỄN, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KÉO DÀI:
Việc trạng thái hay việc nào đó tiếp tục lâu dài. Hoặc sự tiếp tục lâu dài trạng thái hay công việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 상태를 오래 계속하다.
1.
LIÊN TỤC DUY TRÌ:
Tiếp tục lâu dài công việc hay trạng thái nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 일이나 상태가 오래 계속되는.
1.
MANG TÍNH LIÊN TỤC:
Việc hay trạng thái nào đó có tính chất được tiếp tục lâu dài.
-
☆☆
Định từ
-
1.
이미 지나간 시간이 긴.
1.
LÂU, LÂU DÀI, LÂU ĐỜI:
Thời gian đã trôi qua lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
원자, 이온, 분자 등이 규칙적으로 배열되어 일정한 모양을 이룬 것.
1.
SỰ KẾT TINH:
Việc nguyên tử, i-ôn, phân tử… được sắp xếp theo quy tắc, tạo thành hình dạng nhất định.
-
2.
(비유적으로) 오랜 노력 끝에 얻은 좋은 결과.
2.
SỰ KẾT TINH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt đạt được sau nỗ lực lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
오래고 긴 세월. 또는 먼 미래.
1.
NGÀN NĂM:
Thời gian lâu dài. Hoặc tương lai xa.
-
☆
Danh từ
-
1.
오랫동안 습관적으로 자주 쓰이면서 특별한 의미로 굳어진 말.
1.
QUÁN NGỮ, THÀNH NGỮ:
Cách nói cố định với ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
우리 몸의 형태를 이루는 뼈.
1.
XƯƠNG:
Xương tạo nên hình thể của cơ thể chúng ta.
-
2.
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2.
SƯỜN, KHUNG:
Cấu trúc cơ bản khi xây dựng tòa nhà...
-
3.
이야기의 줄거리나 핵심 내용.
3.
Ý CHÍNH, ĐẠI Ý:
Phần tóm lược hay nội dung trọng tâm của câu chuyện.
-
4.
(비유적으로) 역사가 오래되고 신분이 높은 것.
4.
UY THẾ, TRUYỀN THỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Lịch sử lâu dài và thân phận cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
오랜 기간에 걸치는 것.
1.
TÍNH TRƯỜNG KÌ:
Việc kéo dài trong khoảng thời gian lâu dài.
-
☆
Định từ
-
1.
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는.
1.
MANG TÍNH THÓI QUEN, THEO THÓI QUEN:
Trở nên như hành động tự quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 관습적으로 쓰이며 특별한 의미를 가지게 된 두 개 이상의 단어로 이루어진 짧은 말.
1.
QUÁN DỤNG NGỮ:
Cụm từ ngắn được tạo nên bởi hai từ trở lên mang ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀지다.
1.
TRỞ THÀNH THÓI QUEN, TRỞ THÀNH THÓI TẬT, TRỞ THÀNH NẾP:
Hành động nào đó tự nhiên trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 상태를 오래 계속하는 성질.
1.
TÍNH LIÊN TỤC:
Tính chất tiếp tục lâu dài việc hay trạng thái nào đó.